ARCHITECT CI8200

Dec, 2020

sinh hóa miễn dịch

MÁY XÉT NGHIỆM KẾT NỐI SINH HÓA MIỄN DỊCH TỰ ĐỘNG

sinh hóa miễn dịch

  • Giải pháp toàn diện, nâng cao hiệu quả phòng xét nghiệm
  • Tích hợp các kỹ thuật tiên tiến nhất
  • Thiết kế linh hoạt mang lại sự thuận tiện
  • Cho kết quả nhanh và chính xác
  • Hệ thống kết nối Sinh Hóa Miễn Dịch ARCHITECT ci8200, tích hợp các xét nghiệm trong phòng xét nghiệm trên một dàn máy duy nhất, có thể được điều khiển bởi một xét nghiệm viên qua một màn hình điều khiển duy nhất, in ra một báo cáo trên giấy A4 chung cho cả Sinh hóa và Miễn dịch, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí do đó tăng năng suất phòng xét nghiệm
  • Máy xét nghiệm kết nối Sinh Hóa – Miễn Dịch ARCHITECT ci8200 có thể thực hiện trên 175 xét nghiệm khác nhau bao gồm các mảng: Enzymes, Subtrate, các chất điện giải, hóa sinh đặc biệt, Theo dõi chức năng gan và chẩn đoán theo dõi bệnh viêm gan, Xét nghiệm theo dõi chức năng thận, chức năng chuyển hóa, Xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi thiếu máu, Xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi bệnh viêm và bệnh tự miễn, Xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi bệnh nhiễm, Dàn xét nghiệm bệnh bẩm sinh, Xét nghiệm chức năng Tuyến Giáp, Xét nghiệm Tim Mạch, Xét nghiệm chẩn đoán và theo dõi Ung thư, Xét nghiệm sản khoa, định lượng theo dõi nồng độ thuốc điều trị, thuốc ghép tạng, độc chất và thuốc gây nghiện.

 

CẤU HÌNH CHUNG: 

  • 01 Hệ thống kết nối Sinh hóa – Miễn dịch đứng trên sàn, gồm các Trung tâm:
    • Trung tâm điều khiển (SCC – System Control Center)
    • Trung tâm Phân phối mẫu Robot (RSH – Robotic Sample Handler)
    • Trung tâm xử lý (Processing Center) gồm hai module Sinh hóa và Miễn dịch ghép lại với nhau
    • Trung tâm cung cấp dung dịch và chứa chất thải (Supply Center)
  • 01 bộ phụ kiện
  • 01 bộ đọc mã vạch
  • 01 bộ hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng máy

CÁC TÍNH NĂNG NỔI BẬT:

 

Vận hành:

  • Hoàn toàn tự động, tất cả các khâu phân phối mẫu, ủ, rửa, đọc và in ra kết quả
  • Trung tâm phân phối mẫu (Robotic Sample Handler) với cánh tay robot xử lý mẫu đa chiều cho phép máy Xét nghiệm kết nối Sinh hóa – Miễn dịch ARCHITECT ci8200 có khả năng truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục. Các mẫu khẩn cấp được ưu tiên xử lý trước. Máy còn cho phép cài đặt để tự động chạy lại xét nghiệm, tự động pha loãng (automated rerun, redilution), chạy theo phác đồ (automated reflex).
  • RSH có hệ thống đèn tín hiệu thông báo tình trạng hoạt động của mẫu
  • Kim hút mẫu có gắn bộ phận cảm ứng phát hiện mức mẫu bệnh phẩm, phát hiện cục máu đông và bọt khí đảm bảo quá trình hút mẫu chính xác, nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.
  • Kim hút thuốc thử có gắn bộ phận cảm ứng nhận biết mức thuốc thử, đồng thời có thể phát hiện bọt khí hình thành trong thuốc thử nhờ kỹ thuật cảm biến áp suất; nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.

Sử dụng chung giá đựng mẫu đa dạng của dòng họ ARCHITECT và sử dụng chung hoá chất của các máy Sinh hóa và Miễn dịch trong dòng họ.

 

Phương pháp đo FlexRateTM trong module Sinh hóa giúp mở rộng độ tuyến tính của các xét nghiệm định lượng enzyme.

  • Các xét nghiệm theo phương pháp enzyme của công ty Abbott với phương pháp đo FlexRate cho phép mở rộng thêm khoảng tuyến tính, tăng gấp 12 lần so với các xét nghiệm tương tự của các công ty khác, nhờ vậy:
  • Giảm 89% nhu cầu pha loãng mẫu so với các máy xét nghiệm Sinh hóa khác.
  • Tăng tốc độ xét nghiệm
  • Giảm chi phí do pha loãng 

Công nghệ vi mạch tích hợp (ICT – Integrated  Chip Technology) độc quyền  của công ty Abbott mang đến bộ xét nghiệm điện giải theo kỹ thuật màng chọn lọc ion có chất lượng cao và bảo trì đơn giản nhất: 

  • Cho kết quả phân tích điện giải nhanh, chính xác, chỉ cần lượng mẫu 15mL
  • Giảm thao tác của Kỹ thuật viên với quy trình bảo trì tự động và cách thay thế đơn giản (ít hơn 5 phút).
  • Mỗi chíp có thể chạy được 45.000 xét nghiệm (15000 xét nghiệm mỗi loại Na, K, Cl) do đó giảm giá thành xét nghiệm. 

Que khuấy áp tĩnh điện của Module Sinh hóa giúp nâng cao độ tin cậy của kết quả xét nghiệm

  • Que khuấy được điều khiển bởi dòng điện tạo hiệu ứng rung, do đó giảm thiểu sự hình thành bọt khí trong dung dịch phản ứng.
  • Thiết kế đơn giản giảm thiểu công tác bảo trì. 

Kỹ thuật rửa cuvette SmartWashTM của Sinh hóa: đảm bảo sự tin tưởng vào kết quả xét nghiệm.

  • Quy trình rửa 8 bước bảo đảm rửa sạch, hiệu quả các cuvette thuỷ tinh cố định
  • Với SmartWashTM, xét nghiệm viên có thể cài đặt chế độ rửa đối với từng loại xét nghiệm, cho phép tăng tối đa tốc độ xét nghiệm và giảm nhiễm chéo giữa các cuvette đến tối thiểu.
  • Quy trình kiểm tra cuvette tự động cho biết chất lượng cuvette trước khi chạy xét nghiệm.

Kỹ thuật xét nghiệm Miễn dịch Hóa phát quang linh hoạt tiên tiến nhất CHEMIFLEX® giúp nâng cao hiệu quả xét nghiệm

  • Hóa chất phát quang độc quyền mang đến độ nhạy vượt trội, mở rộng khoảng tuyến tính của xét nghiệm và nâng cao độ ổn định của thuốc thử.
  • Độ chính xác cao ở những nồng độ thấp
  • Quy trình xét nghiệm linh hoạt với các giao thức 1 bước, 2 bước , cấp cứu và tiền xử lý tự động, trong đó chủ yếu là xét nghiệm 2 bước, nhằm tránh hiệu ứng High Dose Hook Effect và sự gây nhiễu của các gắn kết không đặc hiệu. 

Thiết kế rửa kim hút mẫu và kim hút thuốc thử cùng chế độ rửa kim hạn chế nhiễm chéo

  • Kim hút mẫu và thuốc thử riêng biệt được gắn vào hệ thống lò xo treo chống va đập. Kim hút mẫu có cảm biến nhận biết mức dung dịch, phát hiện cục máu đông và bọt khí. Kim hút thuốc thử có cảm biến nhận biết mức dung dịch và bọt khí có trong thuốc thử.
  • Đầu kim hút được tráng loại vật liệu chống dính đặc biệt Teflon
  • Các cốc rửa tích cực giúp loại bỏ tất cả những thành phần còn lại dính vào bên trong, bên ngoài và đầu kim hút, do đó giảm thiểu nhiễm chéo giữa các mẫu. Khả năng giảm thiểu nhiễm chéo này rất quan trọng khi kết nối Sinh hóa và Miễn dịch

Chương trình nghiên cứu và phát triển mở rộng cho thấy mức nhiễm chéo của c8000 và i2000SR đạt tới dưới 0,1 phần triệu

Sự kết hợp giữa kỹ thuật chống nhiễm chéo với hiệu quả của bộ phận phân phối mẫu RSH đảm bảo tốc độ xét nghiệm không bị ảnh hưởng nếu chạy kết hợp nhiều xét nghiệm Sinh hóa và Miễn Dịch trong cùng ống mẫu

 

Phần mềm điều khiển thân thiện dễ sử dụng: chung cho dòng họ ARCHITECT

  • Sử dụng hệ điều hành Windows có bản quyền quen thuộc và dễ sử dụng
  • Màn hình điều khiển màu cảm ứng 17 inch với các biểu tượng rất dễ hiểu, đi kèm chuột và bàn phím thông dụng.
  • Bộ vi xử lý tối thiểu là chip Intel Core II Duo 1.80GHz cho tốc độ xử lý cao, bộ nhớ trong RAM 2.0GB
  • Ổ đĩa cứng dung lượng cao: ổ C 15 GB, ổ D 15 GB
  • Có ổ đĩa mềm 3.5 inches
  • Có ổ CD/ROM – RW
  • Giao diện 2 chiều ASTM, nối mạng qua cổng RS-232
  • Sách hướng dẫn sử dụng và chương trình video hướng dẫn thao tác có sẵn trên máy, hỗ trợ kỹ thuật xử lý lỗi trực tuyến
  • Máy tự động cập nhật vật tư tiêu hao
  • Tự động cập nhật quy trình bảo dưỡng định kỳ
  • Có chương trình quản lý chất lượng sử dụng:
    • Đồ thị Levey – Jennings chuẩn, lưu trữ tới 35.000 điểm.
    • Nguyên lý Westgard
    • Chương trình tổng hợp dữ liệu QC
  • Khả năng lưu trữ của Trung tâm diều khiển hệ thống:
    • 000 kết quả mẫu bệnh phẩm.
    • 000 kết quả QC
  • Có thể kiểm tra hệ thống, chẩn đoán lỗi từ xa qua modem.

 

TIÊU CHÍ

 

TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

 

Nguyên lý xét nghiệm

 

  • Module Miễn dịch: Kỹ thuật xét nghiệm miễn dịch Hóa phát quang linh hoạt tiên tiến nhất CHEMIFLEX
  • Sinh hóa: Kỹ thuật đo quang (Photometric Technology), sử dụng cách tử nhiễu xạ.
  • Điện giải: Kỹ thuật tiên tiến chip vi mạch tích hợp (ICT – Integrated Chip Technology)
Quy trình xét nghiệm

 

  • Miễn dịch: Quy trình xét nghiệm: 1 bước, 2 bước , cấp cứu và tiền xử lý tự động; trong đó chủ yếu là 2 bước với khả năng tiền xử lý mẫu tự động, tránh hiệu ứng High Dose Hook
  • Sinh hóa: Phương pháp đo FlexRateTM giúp mở rộng độ tuyến tính của các xét nghiệm định lượng enzyme 

 

Khả năng cài đặt thuốc thử

 

  • Hệ thống xét nghiệm sinh hóa cho phép cài đặt thuốc thử của nhà sản xuất khác.
  • Hệ thống xét nghiệm miễn dịch không cho phép cài đặt hóa chất của nhà sản suất khác
Tốc độ xét nghiệm

 

  • Miễn dịch: 200 xét nghiệm/giờ
  • Sinh hóa và điện giải: 1200 xét nghiệm/ giờ
Thời gian trả kết quả cấp cứu

 

  • Sinh hóa: 10 phút
  •  Miễn dịch 18 phút
Kiểu kết quả

 

  • Định tính
  • Định lượng
  • Tỷ lệ
Ống đựng mẫu đa dạng

 

Khay chứa mẫu chấp nhận nhiều loại ống tube đựng mẫu bệnh phẩm khác nhau mà không cần khai báo hoặc chỉnh kim hút

 

Cao: 72 – 102 mm

Đường kính: 9.6 – 16.1 mm

Cốc vi thể cho mẫu nhi khoa (Sample cup)

 

Chấp nhận cốc vi thể (dead volume: 50 mL)

 

Loại mẫu bệnh phẩm

 

Mẫu bệnh phẩm là huyết thanh, huyết tương hay dịch khác trong cơ thể tùy theo loại xét nghiệm

 

Dung lượng chứa mẫu

 

Chứa được 367 mẫu (có 35 vị trí cho mẫu ưu tiên, 32 vị trí trên vòng chứa trữ lạnh dành cho dung dịch chuẩn (cals) và dung dịch kiểm tra (controls), số vị trí còn lại là mẫu chạy thường)

 

Dung lượng chứa thuốc thử

 

Miễn dịch: Khay thuốc thử trữ lạnh có 25 vị trí chứa được đồng thời 25 kit thuốc thử khác nhau. Các hộp thuốc thử được nhận diện tự động bằng hệ thống mã vạch (barcode). Các lọ dung dịch phân biệt nhờ mã hóa mầu sắc

 

Sinh hóa: Có 2 vòng chứa thuốc thử trữ lạnh

–         Vòng 1 có 65 vị trí cho thuốc thử R1

–         Vòng 2 có 56 vị trí cho thuốc thử R2

 

Ngăn chứa thuốc thử có hệ thống làm lạnh

 

Ngăn chứa thuốc thử được làm lạnh để bảo quản thuốc thử trong máy. Có thể đặt thuốc thử trong máy trung bình tới 30 ngày mà không bị hư hỏng

 

Nhiệt độ thuốc thử:

–         Thuốc thử sinh hóa: 2 – 100C

–         Thuốc thử miễn dịch: 2- 120C

Tính ổn định của hoá chất

 

Các hộp thuốc thử có độ ổn định rất cao. Nếu được sử dụng và bảo quản đúng theo qui trình hướng dẫn thì các hộp thuốc đã đưa vào sử dụng có thể ổn định cho đến hạn cuối ghi trên hộp thuốc.

 

Độ ổn định cộng dồn hóa chất trên máy:

–       Sinh hóa: trung bình 30 ngày

–       Miễn dịch: 30 ngày

Dạng thuốc thử

 

Thuốc thử sinh hóa: hơn 95% dạng dung dịch, sử dụng ngay,

 

Thuốc thử miễn dịch : 100% dạng dung dịch, sử dụng ngay

Thuốc thử được mã hóa hai chiều (chứa các thông tin về tên xét nghiệm, lô, hạn sử dụng, số test, đường chuẩn).

 

Thể tích hút mẫu

 

–         Xét nghiệm đo quang:       1.5 – 35 mL/test

 

             Trung bình:   5.0 mL

–         Xét nghiệm điện giảI ICT:    15 mL/test

–         Xét nghiệm Miễn dịch:          10 – 150 mL, Trung bình: 50 mL

Tính năng quang học

 

–         Sử dụng bộ tạo tia đơn sắc bằng cách tử nhiễu xạ, tạo ra 16 bước song đo khác nhau từ 340 nm – 804 nm.

 

–         Sử dụng các cuvette thủy tinh cứng có quang lộ 5mm.

–         165 cuvette trên máy

Khả năng làm được nhiều xét nghiệm khác nhau đồng thời trên một mẫu bệnh phẩm

 

Thực hiện được đồng thời: 93 xét nghiệm

 

–         25 loại xét nghiệm miễn dịch

–         65 loại xét nghiệm sinh hóa  và 3 xét nghiệm điện giải khác nhau trên cùng một mẫu bệnh phẩm

Đo các yếu tố gây nhiễu HIL trên Module Sinh hóa

 

Máy có thể đo các chỉ số thể hiện mức độ tan huyết (Hemolysis), billirubin trong mẫu (Icterus) và mỡ trong mẫu (Lipemia)

 

Nhiệt độ phản ứng

 

Module Sinh hóa: các cuvette đứng trong hệ thống nước được giữ ấm 36.70 C – 37.30 C

 

Module Miễn dịch: vòng phản ứng được giữ ấm bằng hệ thống cấp nhiệt và có nhiệt kế kiểm tra 36.40C – 37.60C

Giao diện với máy chủ

 

Hai chiều (ASTM bidirectional) qua cổng RS 232

 

Thời gian chuẩn ổn định

 

Độ bền của đường chuẩn trung bình (Calibration Curve):

 

–         Sinh hóa 25 ngày

–         Miễn dịch 30 ngày

Hệ thống kiểm tra chất lượng QC

 

·      Kiểm tra QC sử dụng đồ thị Levey Jennings lưu trữ tới 35.000 điểm QC.

 

Đường chuẩn

 

·      Sinh hóa: Có các loại đường chuẩn:

 

 + Đường chuẩn đầy đủ hơn 2 điểm

 + Đường chuẩn điều chỉnh trắng

 + Đường chuẩn điều chỉnh 1 điểm

 + Đường chuẩn điều chỉnh 2 điểm

·      Miễn dịch: Có thể có các loại đường chuẩn

            + 6 điểm (với Standard Calibrators)

            + hoặc 2 điểm (với Master Calibrators)

Kỹ thuật nhận diện

 

Nhận diện mẫu và thuốc thử bằng đầu đọc mã vạch (barcode reader)

 

Kiểu máy

 

Đứng trên sàn, có hệ thống bánh xe để di chuyển

 

Điều kiện môi trường làm việc

 

– Điện năng:

 

          . Điện thế 200-240V/AC – Tần số 50/60Hz

          . Công suất tiêu thụ tối đa:

Sinh hóa: 3000W

Miễn dịch: 3000W

– Phòng làm việc:     . Nhiệt độ 15-30°C      . Độ ẩm 10-85%

 

NHỮNG ƯU ĐIỂM KHÁC

 

Khả năng nâng cấp, cập nhật phần mềm liên tục

 

Phần mềm để chạy các test nằm trong các đĩa chương trình. Các đĩa này được hãng cung cấp cho khách hàng miễn phí kèm theo thuốc thử, do đó máy luôn luôn chạy được các test mới phát triển hoăc cải tiến

 

Dịch vụ hậu mãi

 

 

 

Phụ tùng thay thế: luôn có sẵn ở Việt nam

 

– Cung cấp hóa chất: luôn có sẵn những loại thường quy như Xn Sinh hóa thường quy, tim mạch, tuyến giáp, bệnh nhiễm trùng…

– Huấn luyện: tại nơi lắp đặt cho tới khi thành thạo. Huấn luyện nâng cao và liên tục hỗ trợ kỹ thuật theo yêu cầu.

– Cơ sở bảo trì & lực lượng kỹ thuật tại Việt Nam:

         . Các kỹ sư và chuyên viên kỹ thuật của công ty đều được chính hãng huấn luyện đào tạo tại nước ngoài

         . Hãng ABBOTT có VPĐD tại Việt Nam, luôn sẵn sàng hỗ trợ kỹ thuật kịp thời khi cần thiết.