ARCHITECT C4000

Dec, 2020

sinh hóa

HỆ THỐNG MÁY XÉT NGHIỆM SINH HOÁ TỰ ĐỘNG LINH HOẠT

Maximize Your
Productivity

Through Leading Edge
Science and Technology 

CẤU HÌNH CHUNG:

  • 01 máy phân tích Sinh Hóa đứng trên sàn, bao gồm bao gồm 4 trung tâm:
    • Trung tâm điều khiển (SCC – System Control Center)
    • Trung tâm phân phối mẫu thực hiện lại xét nghiệm (RSH – Retest Sample Handler)
    • Trung tâm xử lý (Processing Center)
    • Trung tâm cung cấp dung dịch và chứa chất thải (Supply Center)
  • 01 bộ phụ kiện
  • 01 bộ đọc mã vạch.
  • 01 máy in
  • 01 bộ tài liệu hướng dẫn sử dụng, bảo dưỡng.

TỔNG QUAN TÍNH NĂNG KỸ THUẬT

1. Kỹ thuật xét nghiệm:

  • Xét nghiệm Sinh hóa: Kỹ thuật đo quang (Photometric Technology)
  • Xét nghiệm Điện giải: Kỹ thuật tiên tiến chip vi mạch tích hợp (ICT – Integrated Chip Technology)

2. Tốc độ xét nghiệm

800 xét nghiệm kết hợp cả Sinh hóa và điện giải/giờ (tới 400 xét nghiệm Sinh hóa đo quang và 600 xét nghiệm điện giải nếu thực hiện riêng rẽ)

Thời gian ra kết quả xét nghiệm đầu tiên: 4 – 10 phút

3. Dung lượng chứa

  • Dung lượng chứa mẫu: 100 mẫu trong đó:
    • 35 vị trí ưu tiên cho mẫu khẩn cấp (mặc định 20 vị trí ưu tiên, có thể định dạng tới 35 vị trí)
  • Dung lượng chứa thuốc thử: 90 vị trí trữ lạnh từ 20 C – 100 C trên máy, cùng chip tích hợp ICT dành cho xét nghiệm điện giải (Na, K, Cl)

Thời gian máy tự chạy không cần can thiệp của xét nghiệm viên được nâng cao với khả năng chứa mẫu và thuốc thử lớn.

sinh hóa

4.    Vận hành

  • Hoàn toàn tự động
  • Trung tâm phân phối mẫu thực hiện lại xét nghiệm (Retest Sample Handler) với cánh tay robot xử lý mẫu đa chiều cho phép máy c4000 có khả năng truy cập mẫu ngẫu nhiên, liên tục. Các mẫu khẩn cấp được ưu tiên xử lý trước. Máy còn cho phép cài đặt để tự động chạy lại xét nghiệm, tự động pha loãng (automated rerun, redilution), chạy theo phác đồ (automated reflex).
  • RSH có hệ thống đèn tín hiệu thông báo tình trạng hoạt động của mẫu
  • Kim hút mẫu có gắn bộ phận cảm ứng phát hiện cục máu đông, bọt khí đảm bảo quá trình hút mẫu chính xác, nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.
  • Kim hút thuốc thử có gắn bộ phận cảm ứng nhận biết mức mẫu bệnh phẩm và thuốc thử, giúp phát hiện các mẫu thiếu và các trường hợp thiếu thuốc thử; do đó nâng cao độ tin cậy của xét nghiệm.
  • Có khả năng mở rộng kết nối thêm với máy xét nghiệm Miễn Dịch tự động ARCHITECT i1000SR để tạo thành Hệ thống kết nối Sinh Hóa Miễn Dịch ARCHITECT ci4100, tích hợp các xét nghiệm trong phòng xét nghiệm trên một dàn máy duy nhất, có thể được điều khiển bởi một xét nghiệm viên qua một màn hình điều khiển duy nhất, giúp tiết kiệm thời gian, chi phí do đó tăng năng suất phòng xét nghiệm

Sử dụng chung giá đựng mẫu đa dạng của dòng họ ARCHITECT và sử dụng chung hoá chất của các máy Sinh hóa trong dòng họ, trong đó hơn 95% ở dạng dung dịch, sử dụng ngay, được mã hóa hai chiều (chứa các thông tin về tên xét nghiệm, lô, hạn sử dụng, số test, đường chuẩn).

5. Các thông số: có khả năng phân tích được nhiều loại xét nghiệm khác nhau

ARCHITECT c4000 là hệ thống Sinh Hóa mở với khả năng cài đặt 220 xét nghiệm khác nhau.
Công ty Abbott cung cấp trên 100 xét nghiệm gồm các xét nghiệm Sinh Hóa thông thường, các Protein đặc hiệu, xét nghiệm theo dõi nồng độ thuốc điều trị, độc chất và chất gây nghiện; và một số xét nghiệm khác (Tham khảo bản danh sách các xét nghiệm)

CÁC ĐẶC TÍNH VÀ KỸ THUẬT TIÊN TIẾN TĂNG CƯỜNG HIỆU QUẢ PHÒNG XÉT NGHIỆM, NÂNG CAO ĐỘ TIN CẬY

1. Trung tâm phân phối mẫu thực hiện lại xét nghiệm (RSH – Retest Sample Handler) với thiết kế đặc biệt giúp nâng cao hiệu quả xử lý mẫu

  • Cánh tay Robot có khả năng xử lý lý mẫu ba chiều, nâng khay chứa mẫu lên, quay khay chứa mẫu và vận chuyển đến bộ phận đọc barcode hoặc vận chuyển đến vị trí hút mẫu. Do đó c4000 có khả năng ưu tiên vận chuyển và xử lý các mẫu khẩn cấp, mẫu chạy lại, và mẫu cần pha loãng. Đồng thời máy cũng cho phép cài đặt chạy xét nghiệm theo nhóm và theo phác đồ.
  • Mẫu được xử lý liên tục, có thể cho mẫu lên máy hoặc lấy mẫu ra ngẫu nhiên, liên tục.
  • Đèn tín hiệu trực quan cho biết tình trạng hoạt động của mẫu, giúp người xét nghiệm viên biết liệu có thể lấy mẫu ra khỏi máy hay không.

2. Phương pháp đo FlexRateTM giúp mở rộng độ tuyến tính của các xét nghiệm định lượng enzyme

  • Các xét nghiệm theo phương pháp enzyme của công ty Abbott với phương pháp đo FlexRate cho phép mở rộng thêm khoảng tuyến tính, tăng gấp 12 lần so với các xét nghiệm tương tự của các công ty khác, nhờ vậy:
  • Tăng tốc độ xét nghiệm
  • Các nghiên cứu cho thấy giảm 89% nhu cầu pha loãng mẫu so với các máy xét nghiệm Sinh hóa khác.

3. Công nghệ vi mạch tích hợp (ICT – Integrated  Chip Technology) độc quyền  của công ty Abbott mang đến bộ xét nghiệm điện giải theo kỹ thuật màng chọn lọc ion có chất lượng cao và bảo trì đơn giản nhất:

  • Cho kết quả phân tích điện giải nhanh, chính xác, chỉ cần lượng mẫu 15mL
  • Giảm thao tác của Kỹ thuật viên với quy trình bảo trì tự động và cách thay thế đơn giản (ít hơn 5 phút).
  • Mỗi chíp có thể chạy được 45000 xét nghiệm (15000 xét nghiệm mỗi loại Na, K, Cl) do đó giảm giá thành xét nghiệm.

4. Que khuấy áp tĩnh điện nâng cao độ tin cậy của kết quả xét nghiệm

  • Que khuấy bằng chất liệu pha lê áp điện được điều khiển bởi dòng điện tạo hiệu ứng rung, do đó giảm thiểu sự hình thành bọt khí trong dung dịch phản ứng.
  • Thiết kế đơn giản giảm thiểu công tác bảo trì.

5. Kỹ thuật rửa cuvette SmartWashTM: đảm bảo sự tin tưởng vào kết quả xét nghiệm.

  • Quy trình rửa 8 bước bảo đảm rửa sạch, hiệu quả các cuvette thuỷ tinh cố định
  • Với SmartWashTM, xét nghiệm viên có thể cài đặt chế độ rửa đối với từng loại xét nghiệm, cho phép tăng tối đa tốc độ xét nghiệm và giảm nhiễm chéo giữa các cuvette đến tối thiểu.
  • Quy trình kiểm tra cuvette tự động cho biết chất lượng cuvette trước khi chạy xét nghiệm.

6. Thiết kế rửa kim hút mẫu và kim hút thuốc thử cùng chế độ rửa kim hạn chế nhiễm chéo

  • Kim hút mẫu và thuốc thử được gắn vào hệ thống lò xo treo chống va đập.
  • Đầu kim hút được tráng loại vật liệu chống dính đặc biệt Teflon
  • Cốc rửa tích cực giúp loại bỏ tất cả những thành phần còn lại dính vào bên trong, bên ngoài và đầu kim hút, do đó giảm thiểu nhiễm chéo giữa các mẫu.

Chương trình nghiên cứu và phát triển mở rộng cho thấy mức nhiễm chéo của c4000 đạt tới dưới 0,1 phần triệu

Sự kết hợp giữa kỹ thuật chống nhiễm chéo với hiệu quả của bộ phận phân phối mẫu RSH đảm bảo tốc độ xét nghiệm không bị ảnh hưởng nếu chạy kết hợp nhiều xét nghiệm hoặc kèm với xét nghiệm Miễn Dịch

sinh hóa

7.  Phần mềm điều khiển thân thiện dễ sử dụng: chung cho dòng họ ARCHITECT

  • Sử dụng hệ điều hành Windows 2000 Professional trên nền Windows NT nên quen thuộc và dễ sử dụng
  • Màn hình điều khiển màu cảm ứng 17 inch với các biểu tượng rất dễ hiểu, đi kèm bàn phím thông dụng.
  • Bộ vi xử lý tốc độ cao, ổ đĩa cứng lớn, ổ đĩa mềm 3.5 inch
  • Có ổ CD/ROM – RW
  • Giao diện 2 chiều ASTM, nối mạng qua cổng RS-232
  • Sách hướng dẫn sử dụng và chương trình video hướng dẫn thao tác có sẵn trên máy, hỗ trợ kỹ thuật xử lý lỗi trực tuyến
  • Máy tự động cập nhật vật tư tiêu hao
  • Tự động cập nhật quy trình bảo dưỡng định kỳ
  • Có chương trình quản lý chất lượng sử dụng:
    • Đồ thị Levey – Jenning chuẩn, lưu trữ tới 35.000 điểm.
    • Nguyên lý Westgard
    • Chương trình tổng hợp dữ liệu QC
  • Khả năng lưu trữ của Trung tâm diều khiển hệ thống:
    • 000 kết quả mẫu bệnh phẩm.
    • 000 kết quả QC
  • Có thể kiểm tra hệ thống, chẩn đoán lỗi từ xa qua modem.

sinh hóa

CÁC TÍNH NĂNG KỸ THUẬT KHÁC

TIÊU CHÍTÍNH NĂNG KỸ THUẬT
Loại mẫu bệnh phẩmHuyết thanh, huyết tương và dịch khác của cơ thể
Loại ống tubeSử dụng được các loại ống tube khác nhau, kể cả ống lấy mẫu ban đầu hay ống chiết mẫu

 

Chiều cao ống:  72 – 102 cm

Đường kính:       8.25 – 16.1 cm

Cốc vi thể cho mẫu bệnh phẩm của nhi khoaCó thể sử dụng (dead volume: 50 mL)
Thể tích mẫuXét nghiệm so màu:          2.0 – 35 mL/test

 

– Trung bình:   5.0 mL

Xét nghiệm điện giảI ICT: 15 mL/test

Độ bền thuốc thử trên máy5 – 65 ngày

 

Trung bình: 30 ngày

Độ bền đường chuẩn8 giờ – 60 ngày

 

Trung bình: 30 ngày

Đo các yếu tố gây nhiễu HILMáy có thể đo các chỉ số thể hiện mức độ tan huyết (Hemolysis), billirubin trong mẫu (Icterus) và mỡ trong mẫu (Lipemia)
Số lượng cuvette phản ứng99 cuvettes

 

Thể tích tối thiểu: 160 mL

Thể tích tối đa:     360 mL

Nhiệt độ phản ứng36.70 C – 37.30 C (các cuvette đứng trong hệ thống nước được giữ ấm)
Hệ thống lưu điện cục bộ (UPS)
Nhận diện mẫu và thuốc thửCó các bộ phận đọc barcode ở RSH và ở các vị trí chứa thuốc thử
Ngôn ngữ giao tiếpTiến Anh, Tiếng Pháp, Tiến Đức, Tiếng Ý và Tiếng Tây Ban Nha
Tính năng đèn đoNguồn sáng: Đèn Tungsten-halogen

 

Bước sóng: sử dụng 16 bước sóng khác nhau (340, 380, 404, 412, 444, 500, 524, 548, 572, 604, 628, 660, 700, 748 và 804 nm)

Điều kiện điện năng làm việc220V, 50 – 60 Hz
Yêu cầu, tính năng về cấp nước và chất thải lỏngNước khử ion:              25 lit/giờ

 

Chất lượng nước cấp: tiêu chuẩn NCCLS loại II

Lượng chất thải lỏng:   25 lit/ giờ

Kiển tra hệ thống, chẩn đoán lỗI từ xaAbbottLinkâ
Kích thướcCao x Ngang x Sâu: 124.5 x 120.0 x 89.5 cm

 

Khối lượng: 646.5 kg

Điều kiện môi trường làm việcNhiệt độ: 15 – 300 C

 

Độ ẩm:    10 – 85%

CAM KẾT TỪ PHÍA NHÀ CUNG CẤP

 

Khả năng nâng cấp, cập nhật phần mềm liên tụcPhần mềm để chạy các test nằm trong các đĩa chương trình. Các đĩa này được hãng cung cấp cho phòng xét nghiệm kèm theo thuốc thử, do đó máy luôn luôn chạy được các test mới phát triển hoăc cải tiến
Dịch vụ hậu mãi

 

 

 

– Phụ tùng thay thế: luôn có sẵn ở Việt Nam

 

– Cung cấp hóa chất: luôn có sẵn những loại thường quy

– Huấn luyện: tại nơi lắp đặt cho tới khi thành thạo. Huấn luyện nâng cao và liên tục hỗ trợ kỹ thuật theo nhu cầu.

– Cơ sở bảo trì & lực lượng kỹ thuật tại Việt Nam:

. Các kỹ sư và chuyên viên kỹ thuật của công ty đều được chính hãng huấn luyện đào tạo tại nước ngoài

. Hãng ABBOTT có VPĐD tại Việt Nam, đáp ứng nhu cầu hỗ trợ kỹ thuật kịp thời