Nguyên lý xét nghiệm sinh hoá
Kỹ thuật xét nghiệm miễn dịch Hóa phát quang tiên tiến nhất CHEMIFLEX
Nguyên lý xét nghiệm điện giải
Công nghệ chíp vi mạch (ICT – Integrated Chip Technology):
- Cho kết quả phân tích điện giải nhanh, chính xác, chỉ cần lượng mẫu 15μL
- Giảm thao tác của kỹ thuật viên với quy trình bảo trì tự động và cách thay thế đơn giản (5 phút)
- Mỗi con chíp có thể thực hiện được từ 45000 đến 150000 xét nghiệm mới phải thay thế giúp giảm giá thành đến mức tối đa
Quy trình xét nghiệm
Truy cập ngẫu nhiên liên tục ở mọi vị trí
Tốc độ xét nghiệm
1800 xét nghiệm/giờ
Kiểu kết quả
- Định tính
- Định lượng
- Tỷ lệ
Tự động pha loãng mẫu (auto-dilution) và tự động chạy lại (auto-retest)
Có hệ thống pha loãng mẫu và chạy lại tự động khi cần thiết. Qui trình này được thực hiện nhờ phần mềm chạy xét nghiệm của máy, nếu kết quả vượt quá giới hạn tuyến tính của xét nghiệm.
Ống đựng mẫu đa dạng
Khay chứa mẫu chấp nhận bất kỳ các loại ống tube đựng mẫu phẩm nào mà không cần khai báo hoặc chỉnh kim hút.
Loại mẫu phẩm
Mẫu bệnh phẩm là huyết thanh, huyết tương hay dịch khác trong cơ thể tùy theo loại xét nghiệm.
Hệ thống phân phối mẫu bằng robot tự động RSH (Retest Sample Handler)
Vận chuyển mẫu phẩm bằng cơ cấu robot từ ngăn nạp mẫu vào vị trí hút mẫu và ngược lại, cho phép lấy mẫu ngay lập tức ở bất kỳ vị trí nạp mẫu nào, tại mọi thời điểm theo ý muốn.
Bộ phận nạp mẫu
Chứa được 220 mẫu (35 mẫu ưu tiên và 185 mẫu chạy thường).
Loại thuốc thử
Dưới dạng dung dịch, dùng ngay. Một bộ thuốc gồm 3 lọ dung dịch Đóng gói: 100 test/kit.
Khay chứa thuốc thử
Khay thuốc thử có 60 vị trí chứa được đồng thời 60 kit thuốc thử khác nhau. Các hộp thuốc thử được nhận diện tự động bằng hệ thống mã vạch (barcode). Các lọ dung dịch phân biệt nhờ mã hóa mầu sắc.
Ngăn chứa thuốc thử có hệ thống làm lạnh
Ngăn chứa thuốc thử được làm lạnh để bảo quản thuốc thử trong máy ở nhiệt độ 2-10°C. Có thể đặt thuốc thử trong máy tới 30 ngày mà không bị hư hỏng.
Tính ổn định của hoá chất
Các hộp thuốc thử có độ ổn định rất cao. Nếu được sử dụng và bảo quản đúng theo qui trình hướng dẫn, thì các hộp thuốc đã đưa vào sử dụng có thể ổn định cho đến hạn cuối ghi trên hộp thuốc.
Vận hành
Hoàn toàn tự động, tất cả các khâu phân phối mẫu, thuốc thử, ủ, rửa, đọc và in ra kết quả. Thao tác rất đơn giản, chỉ cần thực hiện 3 bước:
1 – Đặt mẫu thử và hộp thuốc thử vào máy.
2 – Chỉ thị các loại xét nghiệm cần thực hiện.
3 – Nhấn nút “RUN”.
Kiểu hoạt động
- LIÊN TỤC, NGẪU NHIÊN: Khả năng nạp mẫu liên tục và ngẫu nhiên đạt được nhờ máy có bộ phận lấy mẫu và bộ phận xử lý mẫu riêng biệt, phần cơ học không phụ thuộc lẫn nhau, nhờ đó có thể thêm vào hoặc lấy ra các mẫu thử, phụ tùng tiêu hao bất cứ lúc nào mà không cản trở những xét nghiệm đang chạy.
- KHẨN CẤP: Có thể ra lệnh cho máy ưu tiên chạy các mẫu khẩn cấp. Thời gian chạy xét nghiệm khẩn là dưới 13 phút.
Khả năng làm được nhiều xét nghiệm khác nhau đồng thời trên một mẫu bệnh phẩm
Thực hiện được đồng thời 63 loại xét nghiệm khác nhau trên cùng một mẫu bệnh phẩm.
Có sensor nhận biết mức mẫu bệnh phẩm và hoá chất
Có sensor nhận biết mức mẫu bệnh phẩm và hoá chất. Máy sẽ báo lỗi nếu mẫu hoặc hoá chất không đạt mức theo yêu cầu.
Kỹ thuật hút dung dịch và rửa sạch đầu kim hút
Hệ thống robot mang đầu probe hút hoá chất và bệnh phẩm một cách chính xác. Kim hút gắn trong hệ lò xo treo, chống va đập. Đầu kim hút có tráng loại vật liệu đặc biệt chống dính (teflon) và được tự động rửa sau mỗi lần hút với chế độ rửa đặc biệt SmartWash, hoàn toàn loại trừ khả năng nhiễm chéo.
Giao diện với người vận hành
- Màn hình LCD cảm ứng (touchscreen) 17 inch.
- Bàn phím vi tính đầy đủ (universal keyboard).
Xét nghiệm viên giao tiếp với máy qua bàn phím hay có thể nhấn ngón tay trực tiếp vào biểu tượng trên màn hình chạm “touch screen”.
Cấu hình hệ thống điều khiển vi tính
Phần mềm trên nền Windows NT, cấu trúc trình đơn dạng biểu tượng. Có 2 ổ đĩa cứng song song, đảm bảo an toàn cho lưu trữ dữ liệu. Tích hợp modem cho phép kiểm tra sự cố từ xa.
Lưu trữ số liệu
Có thể lưu trữ, truy xuất và in ra:
- 200.000 kết quả bệnh nhân.
- 50.000 kết quả kiểm tra (controls).
Hệ thống lưu điện cục bộ
Có UPS cho trung tâm điều khiển và quản lý để lưu giữ các thông tin và số liệu đã thực hiện xong đề phòng trường hợp mất điện đột ngột.
Giao diện với máy chủ
Hai chiều (ASTM bidirectional) qua cổng RS 232.
Hướng dẫn sử dụng, báo lỗi và trợ giúp khắc phục sự cố
Phần mềm hướng dẫn sử dụng thiết bị trực tuyến. Nội dung đào tạo, huấn luyện đã tích hợp sẵn trên máy. Phần mềm báo lỗi và hướng dẫn cách khắc phục những sự cố (Help).
Thời gian chuẩn ổn định
Độ bền của đường chuẩn (Calibration Curve): tối đa là 30 ngày.
Hệ thống kiểm tra chất lượng QC
- Kiểm tra QC sử dụng đồ thị Levey Jennings tới 35.000 điểm QC.
- Đường chuẩn: Có thể tùy chọn chạy đường chuẩn
- 6 điểm (với Standard Calibrators)
- hoặc 2 điểm (với Master Calibrators).
- Mẫu chứng (Controls) để kiểm tra chất lượng: Mỗi loại test đều có mẫu chứng để chạy kiểm tra chất lượng.
Kỹ thuật nhận diện
Nhận diện mẫu và thuốc thử bằng đầu đọc mã vạch (barcode reader).
Khả năng kết nối thiết bị
Có khả năng kết nối với máy xét nghiệm miễn dịch Architect i2000sr để trở thành hệ thống xét nghiệm sinh hóa – miễn dịch ci16200sr, với một chương trình điều khiển duy nhất.
Ngôn ngữ giao tiếp
Tiếng Anh, Pháp, Đức, Ý hoặc Tây Ban Nha.
Kiểu máy
Đứng trên sàn, có hệ thống bánh xe để di chuyển.
Điều kiện môi trường làm việc
– Điện năng: Điện thế 200-240V/AC.
– Tần số 50/60Hz. Công suất tiêu thụ tối đa 2500W.
– Phòng làm việc: Nhiệt độ 15-30°C. Độ ẩm 10-85%.
Khả năng nâng cấp, cập nhật phần mềm liên tục
Phần mềm để chạy các test nằm trong các đĩa chương trình. Các đĩa này được hãng cung cấp cho khách hàng miễn phí kèm theo thuốc thử, do đó máy luôn luôn chạy được các test mới phát triển hoặc cải tiến.
Reviews
There are no reviews yet.