TIÊU CHÍ | TÍNH NĂNG KỸ THUẬT |
Nguyên lý xét nghiệm | Kỹ thuật xét nghiệm miễn dịch Hóa phát quang tiên tiến nhất CHEMIFLEX |
Quy trình xét nghiệm | Quy trình xét nghiệm 2 bước với khả năng tiền xử lý mẫu tự động, tránh hiệu ứng Hook effect |
Tốc độ xét nghiệm | 200 xét nghiệm/giờ |
Kiểu kết quả | Định tính Định lượng Tỷ lệ |
Tự động pha loãng mẫu (auto-dilution) và tự động chạy lại (auto-retest) | Có hệ thống pha loãng mẫu và chạy lại tự động khi cần thiết. Qui trình này được thực hiện nhờ phần mềm chạy xét nghiệm của máy, nếu kết quả vượt quá giới hạn tuyến tính của xét nghiệm |
Ống đựng mẫu đa dạng | Khay chứa mẫu chấp nhận bất kỳ các loại ống tube đựng mẫu phẩm nào mà không cần khai báo hoặc chỉnh kim hút |
Loại mẫu phẩm | Mẫu bệnh phẩm là huyết thanh, huyết tương hay dịch khác trong cơ thể tùy theo loại xét nghiệm |
Hệ thống phân phối mẫu bằng robot tự động RSH (Retest Sample Handler) | Vận chuyển mẫu phẩm bằng cơ cấu robot từ ngăn nạp mẫu vào vị trí hút mẫu và ngược lại, cho phép lấy mẫu ngay lập tức ở bất kỳ vị trí nạp mẫu nào, tại mọi thời điểm theo ý muốn |
Bộ phận nạp mẫu | Chứa được 135 mẫu (35 mẫu ưu tiên và 100 mẫu chạy thường) |
Loại thuốc thử | Dưới dạng dung dịch, dùng ngay. Một bộ thuốc gồm 3 lọ dung dịch
Đóng gói: 100 test/kit, 400 test/kit, 2000 test/kit |
Khay chứa thuốc thử | Khay thuốc thử có 25 vị trí chứa được đồng thời 25 kit thuốc thử khác nhau. Các hộp thuốc thử được nhận diện tự động bằng hệ thống mã vạch (barcode). Các lọ dung dịch phân biệt nhờ mã hóa mầu sắc |
Ngăn chứa thuốc thử có hệ thống làm lạnh | Ngăn chứa thuốc thử được làm lạnh để bảo quản thuốc thử trong máy. Có thể đặt thuốc thử trong máy tới 30 ngày mà không bị hư hỏng |
Tính ổn định của hoá chất | Các hộp thuốc thử có độ ổn định rất cao. Nếu được sử dụng và bảo quản đúng theo qui trình hướng dẫn, thì các hộp thuốc đã đưa vào sử dụng có thể ổn định cho đến hạn cuối ghi trên hộp thuốc. |
Vận hành
|
Hoàn toàn tự động, tất cả các khâu phân phối mẫu, thuốc thử, ủ, rửa, đọc và in ra kết quả
Thao tác rất đơn giản, chỉ cần thực hiện 3 bước: 1 – Đặt mẫu thử và hộp thuốc thử vào máy. 2 – Chỉ thị các loại xét nghiệm cần thực hiện. 3 – Nhấn nút “RUN” |
Kiểu hoạt động | LIÊN TỤC, NGẪU NHIÊN: Khả năng nạp mẫu liên tục và ngẫu nhiên đạt được nhờ máy có bộ phận lấy mẫu và bộ phận xử lý mẫu riêng biệt, phần cơ học không phụ thuộc lẫn nhau, nhờ đó có thể thêm vào hoặc lấy ra các mẫu thử, phụ tùng tiêu hao bất cứ lúc nào mà không cản trở những xét nghiệm đang chạy.
KHẨN CẤP: Có thể ra lệnh cho máy ưu tiên chạy các mẫu khẩn cấp. Thời gian chạy xét nghiệm khẩn là dưới 15 phút. |
Khả năng làm được nhiều xét nghiệm khác nhau đồng thời trên một mẫu bệnh phẩm | Thực hiện được đồng thời 25 loại xét nghiệm khác nhau trên cùng một mẫu bệnh phẩm |
Có sensor nhận biết mức mẫu bệnh phẫm và hoá chất | Có sensor nhận biết mức mẫu bệnh phẫm và hoá chất
Máy sẽ báo lỗi nếu mẫu hoặc hoá chất không đạt mức theo yêu cầu. |
Kỹ thuật hút dung dịch và rửa sạch đầu kim hút | Hệ thống robot mang đầu probe hút hoá chất và bệnh phẫm một cách chính xác. Kim hút gắn trong hệ lò xo treo, chống va đập.
Đầu kim hút có tráng loại vật liệu đặc biệt chống dính (teflon) và được tự động rửa sau mỗi lần hút với chế độ rửa đặc biệt SmarthWash, hoàn toàn loại trừ khả năng nhiễm chéo. |
Giao diện với người vận hành | Màn hình LCD cảm ứng (touchscreen) 17 inch
Bàn phím vi tính đầy đủ (universal keyboard) Xét nghiệm viên giao tiếp với máy qua bàn phím hay có thể nhấn ngón tay trực tiếp vào biểu tượng trên màn hình chạm “touch screen” |
Cấu hình hệ thống điều khiển vi tính | Phần mềm trên nền Windows NT, cấu trúc trình đơn dạng biểu tượng
Có 2 ổ đĩa cứng song song, đảm bảo an toàn cho lưu trữ dữ liệu Tích hợp modem cho phép kiểm tra sự cố từ xa |
Lưu trữ số liệu | Có thể lưu trữ, truy xuất và in ra: – 200.000 kết quả bệnh nhân – 50.000 kết quả kiểm tra (controls) |
Hệ thống lưu điện cục bộ | Có UPS cho trung tâm điều khiển và quản lý để lưu giữ các thông tin và số liệu đã thực hiện xong đề phòng trường hợp mất điện đột ngột |
Giao diện với máy chủ | Hai chiều (ASTM bidirectional) qua cổng RS 232 |
Hướng dẩn sử dụng, báo lổi và trợ giúp khắc phục sự cố | Phần mềm hướng dẫn sử dụng thiết bị trực tuyến
Nội dung đào tạo, huấn luyện đã tích hợp sẵn trên máy Phần mềm báo lỗi và hướng dẫn cách khắc phục những sự cố (Help) |
Thời gian chuẩn ổn định | Độ bền của đường chuẩn (Calibration Curve): tối đa là 30 ngày |
Hệ thống kiểm tra chất lượng QC | Kiểm tra QC sử dụng đồ thị Levey Jennings tới 35.000 điểm QC
Đường chuẩn: Có thể tuỳ chọn chạy đường chuẩn Mẫu chứng (Controls) để kiểm tra chất lượng: Mỗi loại test đều có mẫu chứng để chạy kiểm tra chất lượng. |
Kỹ thuật nhận diện | Nhận diện mẫu và thuốc thử bằng đầu đọc mã vạch (barcode reader) |
Khả năng kết nối thiết bị | Có khả năng kết nối với máy xét nghiệm sinh hóa Architect c8000 để trở thành hệ thống xét nghiệm sinh hóa – miễn dịch ci8200, với một chương trình điều khiển duy nhất |
Ngôn ngữ giao tiếp | Tiếng Anh, Pháp, Đức, Ý hoặc Tây Ban Nha |
Kiểu máy | Đứng trên sàn, có hệ thống bánh xe để di chuyển |
Kích thước, trọng lượng | – Dài 154,9 cm – Rộng 124,5 cm – Cao 121,9 cm – Trọng lượng 490 Kg |
Điều kiện môi trường làm việc | Điện năng: + Điện thế 200-240V/AC + Tần số 50/60Hz + Công suất tiêu thụ tối đa 2500WPhòng làm việc: + Nhiệt độ 15-30°C |
Be the first to review “Xét Nghiệm Miễn Dịch Tự Động – Architect i2000sr” Hủy
Related products
ABBOTT
Reviews
There are no reviews yet.